1) Contract (n): hợp đồng
(v) kí hợp đồng
Eg: Contract are an intergral part of the workplace
Hợp đồng là một phần không thể thiếu của nơi làm việc

2) Abide by (v)=comply with: tuân thủ, tuân theo

Eg: the two praties agreed to abide by the judge’s decision
Hai bên đã đồng ý tuân theo quyết định cua toà án

3) Assurance (n)= guarantee: Sự đảm bảo, cam đoan
Eg: He gave his assurance that the missing keybroard would be replaced the next day
Anh ấy đưa ra lời cam đoan rằng ngày mai bàn phím lỗi sẽ được thay

4) Provision (n) điều khoản, dự phòng, cung cấp
Eg: New contacts for the provision of services
Hợp đồng mới từ việc cung cấp các dịch vụ

5) Obligate (v) bắt buộc + to V
Eg: Contract are agreement between two or more parties that obligate the parties to follow them
Hợp đồng là một sự thoả thuận giữa hai hay nhiều bên bắt buộc các bên làm theo chúng

airplanemode_active