A. Giới thiệu
1. Đại từ: I, he, she, we, we, you, they, it

-Đại từ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu
vd: I am going to school

2.Tính từ sở hữu:My , his, her, our, your, their, its
- Sau tính từ sở hữu phải là một danh từ
vd: My friend

3.Tân ngữ: me, him, her, us, you, them, its
-Tân ngữ thay thế cho đối tượng thứ 2 trong câu, hai dối tượng số 1 và số 2 này khác nhau
 Vd: 
a) I       meet      him
    1    động từ      2
-Tân ngữ đững sau động từ, hoặc giới từ

vd:
a) I meet him
b) I play football with him

4.Đại từ phản thân: myself, himself, herself, ourselves, yourself, themself, itself
- Đại từ phản thân thay thế cho đố tượng thứ 1 trong câu ( tức cùng một đối tượng)
vd: 
I      smile with myself
1

-Đại từ phản thân đững sau 3 trường hợp:
+ sau động từ giời từ
vd: I smile with myself
            v      gt
+ đứng sau chủ ngữ
vd: I  myself smile
     S
+ Đứng cuối câu, sau "by"
vd: I play game by myself

B. phương pháp làm dạng bài đại từ quan hệ:

b1: nhìn phía sau, nếu là danh từ thì chọn tính từ sở hữu
b2: nếu phía sau không là danh từ: chọn tân ngữ hoặc đại từ phản thân. tùy từng trường hợp theo cách giới thiệu bên trên

Lưu, ý: sau "for": chọn đại từ phản thân


airplanemode_active