cách biến đổi ALTHOUGH / THOUGH => DESPITE / IN SPITE OF (P2)
5) Nếu câu có dạng: It( be) + tính từ về thời tiết
- đổi tính từ thành danh từ thêm THE phía trước
Although it was rain,...
=> Despite / in spite of the rain,...
Các tính từ thường gặp trong mẫu này là:
foggy=> fog ( sương mù)
snowy=> snow (tuyêt)
rainy=> rain (mưa)
stormy => storm ( bão)
6) Nếu câu có dạng: There be + danh từ
- Thì bỏ the be
Although there was an accident,...
=> Despite / in spite of an accident,..
7) Nếu câu có dạng: Dang từ+ (be) + p.p (câu bị động)
- đổi p.p thành danh từ, thêm THE phía trước và OF phía sau, danh từ câu trên đem xuống phía dưới để sau of
Although televition was invented,..
=> Despite / in spite of the invevtion of television,...
8) Thêm THE FACT THAT trước mệnh đề
Although he behaved impolitely,...
=> Despite / in spite of the fact that he behaved impolitely,
- đổi tính từ thành danh từ thêm THE phía trước
Although it was rain,...
=> Despite / in spite of the rain,...
Các tính từ thường gặp trong mẫu này là:
foggy=> fog ( sương mù)
snowy=> snow (tuyêt)
rainy=> rain (mưa)
stormy => storm ( bão)
6) Nếu câu có dạng: There be + danh từ
- Thì bỏ the be
Although there was an accident,...
=> Despite / in spite of an accident,..
7) Nếu câu có dạng: Dang từ+ (be) + p.p (câu bị động)
- đổi p.p thành danh từ, thêm THE phía trước và OF phía sau, danh từ câu trên đem xuống phía dưới để sau of
Although televition was invented,..
=> Despite / in spite of the invevtion of television,...
8) Thêm THE FACT THAT trước mệnh đề
Although he behaved impolitely,...
=> Despite / in spite of the fact that he behaved impolitely,