# English Tiếng Việt
1 Inflation Lạm phát
2 Deflation Giảm phát
3 Downturn thời kỳ suy thoái
4 Recession tình trạng suy thoái
5 Depression tình trạng đình đốn
6 Financial crisis khủng hoảng tài chính
7 To slide into (recession,…) rơi vào (tình trạng suy thoái,…)
8 To cut interest rates cắt giảm lãi suất
9 To bring down the rate of Inflation giảm tỷ lệ lạm phát
10 Personal finances tài chính cá nhân
11 High street banks là các ngân hàng bán lẻ lớn có nhiều chi nhánh
12 Loan cho vay
13 Mortgage thế chấp
14 Default sự vỡ nợ
15 Foreclosure (repossession) sự xiết nợ
16 To be bust bị phá sản
17 To be nationalised ( bought by the government) bị quốc hữu hóa
18 Savings accounts tài khoản tiết kiệm
19 To be made redundant bị sa thải
20 To cut one’s workforce cắt giảm lực lượng lao động
21 be/ go on the dole lĩnh tiền trợ cấp thất nghiệp
22 Accounting entry bút toán
23 Accrued expenses Chi phí phải trả
24 Accumulated lũy kế
25 Advanced payments To suppliers Trả trước ngưòi bán
26   Assets Tài sản
27 Balance sheet Bảng cân đối kế toán
28 Bookkeeper người lập báo cáo
29 Capital construction xây dựng cơ bản
30 Cash Tiền mặt
31 Cash at bank Tiền gửi ngân hàng
32 Cash in hand Tiền mặt tại quỹ
33 Cash in transit Tiền đang chuyển
34 Check and take over nghiệm thu
35 construction in progress Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
36 Cost of goods sold Giá vốn bán hàng
37 Current assets Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
38 Current portion of longterm liabilities Nợ dài hạn đến hạn trả
39 Deferred expenses Chi phí chờ kết chuyển
40 Deferred revenue Người mua trả tiền trước
41 Retained earnings Lợi nhuận chưa phân phối
42 revenue deductions Các khoản giảm trừ
43 Sales expenses Chi phí bán hàng
44 Sales rebates Giảm giá bán hàng
45 Sales returns Hàng bán bị trả lại
46 Tangible fixed assets Tài sản cố định hữu hình
47 Taxes and other payables To the State budget Thuế và các - - khoản phải nộp nhànước
48 Total liabilities and owners’ equity Tổng cộng nguồn vốn
49 Trade creditors Phải trả cho người bán
50 Cash flow statement Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
51 Central bank ngân hàng trung ương
52 Finance minister bộ trưởng tài chính
53 Financial market thị trường tài chính (nơi mua bán cổ phiếu hoặc hàng hóa)
54 To inject (money) into (the Financial market) bơm (tiền) vào (thị trường tài chính)
55 To slide into (recession,…) rơi vào (tình trạng suy thoái,…)
56 Rising Inflation lạm phát gia tăng
57 Increased Cost of living giá cả sinh hoạt tăng
58 To compound the misery làm cho mọi việc tồi tệ thêm
59 To fall house prices hạ giá nhà
60 Negative equity tình trạng bất động sản không có giá trị bằng số vốn đã vay để mua bất động sản đó
61 Pessimistic bi quan
62 Gloomy ảm đạm
63 To lend money cho vay tiền
64 Subprime Mortgage một hình thức cho vay được cấp cho các cá nhân có lịch sử tín dụng xấu
65 Toxic Mortgage khi mortgage loans (các khoản vay có thế chấp) trở nên “toxic” thì chúng có thể trở thành một gánh nặng tài chính (cho ngân hàng cho vay)
66 (poor) credit rating mức độ tín dụng (thấp)
67 Risky lending việc cho vay mang nhiều rủi ro
68 Foreclosure sự xiết nợ
69 (low) consumer confidence độ tin cậy của người tiêu dùng vào nền kinh tế (thấp)
70 Unemployment tình trạng thất nghiệp    
71 To cut one’s workforce cắt giảm lực lượng lao động
72 To lay off cho nghỉ việc
73 Job losses / Job cuts / redundancies những người thất nghiệp
74 Claimants người nộp đơn yêu cầu thanh toán tiền từ chính phủ hoặc công ty bảo hiểm,…
75 Unemployment benefit trợ cấp thất nghiệp
76 Phrases một số cụm từ khác
77 To weather the storm vượt qua thời kỳ khó khăn
78 To be in good shape (the economy is in good shape) To be strong mạnh, bền vững
79 To live beyond your means tiêu xài quá khả năng
80 To pay the price trả Giá (cho những lỗi lầm)
81 To foot the bill thanh toán tiền
82 To be at rock bottom thấp nhất (giá cả)
83 in free fall rơi tự do (giá cả)
84 Profit Margin (n) Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
85 Return on assets (ROA) Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh
86 Return on equity (ROE) Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
87 Breakeven Point Điểm hòa vốn
88 Budgeted Production Sản lượng dự toán
89 Contribution Lãi góp
90 Full Production Cost Toàn bộ chi phí sản xuất
91 long – Run Effect Tác động lâu dài
92 Manipulation Kiểm soát, vận dụng
93 Marginal Cost Số dư đảm phí
94 Marginal Costing Phương pháp tính giá trực tiếp
95 Period Cost Chi phí thời kỳ
96 Profit and Loss Account Tài khoản xác định kết quả hoạt động kinh doanh
97 Reconciling Profit Đối chiếu lợi nhuận
98 Net Profit Lợi nhuận ròng
99 Gains on Property Revaluation Lãi đánh giá lại tài sản
100 Administrative expenses Chi phí quản lý doanh nghiệp

airplanemode_active