1. Ability
Chỉ về khả năng làm cái gì về thể chất hoặc tinh thần như khi ta nói đến một người nào đó có thể thực hiện một việc (tốt hơn là giao công việc cho người này).

Eg: John has ability to do the work.
Dịch: John có khả năng làm việc này.


2. Capability
Ngoài ý nghĩa khả năng, năng lực như ability, còn ám chỉ về những năng khiếu hay đặc tính chưa phát triển, tiềm năng tức năng lực tiềm tàng.

Eg: She has great capability as musican.
Dịch: cô ấy có tiềm năng là một nhạc sĩ tài ba.

3. Capacity
Chỉ về khả năng đặc biệt của một người, rằng người đó có năng lực đặc biệt dành cho công việc đó. Capacity còn c ó nghĩa là dung tích, sức chứa, công suất.

Eg: He has an enormous capacity for a hard work.
Dịch: Anh ấy có nhiều khả năng làm công việc nặng nhọc.

The oil tank has a capacity of 30 gallons.
Dịch: Thùng dầu có dung tích 30 ga-lông.
airplanemode_active